Bài nghe hôm nay các em sẽ học kĩ thuật “Paraphrasing”, một kĩ thuật rất hữu dụng trong giao tiếp với người nước ngoài.
Chẳng hạn khi nói chuyện với người nước ngoài, chẳng may chúng ta quên 1 từ tiếng Anh thì mình sẽ xử lý thế nào? Không lẽ các em yêu cầu người ta đứng đợi để mình mở từ điển ra dò ư? E rằng đó không phải ý hay, lúc này mình sẽ giải thích từ đó theo 1 hướng khác để người nghe đoán ra được ý mình muốn truyền đạt là gì.
Ví dụ các em muốn diễn đạt từ “bedroom”-phòng ngủ, nhưng lại quên từ này, thì các em sẽ diễn đạt ý nghĩa từ ấy bằng những câu chữ đơn giản như sau “This is a place where we usually sleep”- Người nước ngoài sẽ hiểu ý em muốn nói ở đây là “phòng ngủ”
Nào, hãy cùng nhau học bài hôm nay để tăng kĩ thuật nghe nói tiếng Anh của mình nhé các em.
File Audio:
Task 1: Nhiệm vụ 1
Hướng dẫn:
Các em nghe trọn vẹn 3 lần (không nhìn scripts và đáp án), đoán thử 6 từ “ẩn ý” trên 6 tấm thẻ đây là gì. Mục đích task 1 là kiểm tra khả năng nghe hiểu và từ vựng của các em đang ở mức nào.
Card number 1: What’s the word?
→
Card number 2: What’s the word?
→
Card number 3: What’s the word?
→
Card number 4: What’s the word?
→
Card number 5: What’s the word?
→
Card number 6: What’s the word?
→
[toggle title=”Answers” load=”hide”]1. A waiter (người phục vụ)
2. A department store (trung tâm mua sắm)
3. A cellphone (điện thoại di động)
4. Slim (mảnh mai/ mảnh khảnh)
5. Stressed (căng thẳng)
6. Turn off (tắt)[/toggle]
Task 2: Fill in the blanks – Điền từ
Lần này chúng ta nghe kĩ lại và điền từ vào chỗ trống. Điền từ xong các em tập nói cũng như tập giải thích 1 từ tiếng Anh bằng tiếng Anh luôn nhé.
Presenter OK. You have two ____ (1) to ____ (2) what’s on the six cards ____ (3) now! OK, Adam. Card number I. It’s a ____ (4). It’s _____ (5) who ____ (6) in a _____ (7).
Adam A ____ (8).
Presenter No, no. It’s the person who _____ (9) the ____ (10) from the ____ (11) to the ____ (12).
Adam Oh, a __________ (13)
Presenter That’s right. Card number 2. It’s a ____ (14). It’s a place where you ___ (15) when you want to ____ (16) ____ (17).
Adam A ____ (18).
Presenter Yes, but it’s a very ____ (19) store where you can ____ (20) almost ____ (21).
Adam Is it a _________ (22)
Presenter Yes, very good! OK, card number 3. It’s a thing…uh. It’s a ____ (23) that you ____ (24) to ____ (25) to people.
Adam Your ____ (26)?
Presenter No, no. It’s a kind of ____ (27). It’s very ____ (28). Nearly ____ (29) has one _____ (30).
Adam__________ (31)
Presenter That’s it! Card number 4. It’s an _____(32). It’s the ____ (33) of ____ (34).
Adam _____ (35)?
Presenter It’s like thin, but it means “thin and _____(36):’
Adam __________ (37)
Presenter Yes! Number 5. It’s an ____ (38) again. Uh… It’s ____ (39) you ____ (40) when you have a lot of ____ (41).
Adam ____ (42)?
Presenter No, but it’s _____ (43) to worried. It’s how you feel when you have a lot of _____ (44) to do, but you don’t have _____ (45) to do them.
Adam _____ (46)?
Presenter No!
Adam __________ (47)
Presenter Yes, _____(48)! And card number 6, the _____ (49) one. OK. It’s a _____ (50). For example, you ____ (51) this with the TV.
Adam Watch?
Presenter No… It’s the ____ (52) that you do when you ____ (53) _____ (54) the TV.
Adam Uh… go to ____ (55)?
Presenter No, you ___ (56) it to the TV ____ (57) you go to bed.
Adam Is it __________ (58)
Presenter Yes!
[toggle title=”Answers” load=”hide”]1. minutes
2. guess
3. starting
4. person
5. somebody
6. works
7. restaurant
8. cook (= chef: đầu bếp)
9. takes
10. food
11. kitchen
12. tables
13. waiter
14. place
15. go
16. buy
17. something
18. store
19. big
20. buy
21. anything
22. department store
23. thing
24. use
25. talk
26. mouth (cái miệng)
27. machine (máy móc)
28. small
29. everyone
30. nowadays (ngày nay)
31. cellphone (điện thoại di động)
32. adjective (tính từ)
33. opposite (trái nghĩa)
34. fat (mập)
35. thin (ốm/ gầy)
36. attractive (thu hút/ quyến rũ)
37. slim (mảnh mai/ mảnh khảnh)
38. adjective
39. how
40. feel
41. work
42. worried (lo lắng)
43. similar (tương tự)
44. things
45. time
46. busy
47. stressed
48. excellent (tuyệt vời)
49. last
50. verb
51. do
52. thing
53. finish
54. watching
55. bed
56. do
57. before
58. turn off (=switch off: tắt TV)[/toggle]