Expressions to talk about the future – Các cấu trúc nói về thì tương lai
❀ Be to + V-inf: talk about official arrangements in the future – Nói về một dự định,một sự sắp đặt đặc biệt khi nó là chính thức
Ex: The President is to hold an official reception for the visitors Tổng thống sẽ đón tiếp chính thức các quan khách
✣ The verb be is omitted in headlines – khi là tựa đề báo thì to be được bỏ. President [is]to hold an official reception
❀ Be about to + V-inf: talk about an event that we intend or expect to happen in the near future – Nói về sự việc sắp sửa xảy ra ở tương lai gần
Ex: The play is about to start. Vở kịch sắp bắt đầu
❀ Be on the point of + V-ing: talk about things that we expect to happen very soon – nói về việc sắp xảy ra
Ex: I’m on the point of leaving my job Tôi định bỏ việc
❀ Be due to + V-inf: talk about things that are scheduled – nói về sự việc đã được lên lịch
Ex: They are due to arrive at the factory at 10:30. Họ định đến nhà máy vào lúc 10:30
❀ Be likely to + V-inf: talk about things in the future that are probable – nói về sự việc trong tương lai có thể xảy ra
Ex: The journey is likely to take ten days Chuyến đi có thể sẽ kéo dài trong 10 ngày
❀ Be unlikely to + V-inf: talk about things in the future that are improbable – nói về sự việc trong tương lai có thể không xảy ra
Ex: They are unlikely to arrive before 6:00 Họ không chắc sẽ đến trước 6:00
❀ Be sure/bound/certain to + V-inf – Talk about things are definitely going to happen – nói về sự việc chắc chắn xảy ra trong tương lai
Ex: The weather is sure/bound/certain to get better tomorrow Chắc chắn ngày mai thời tiết sẽ tốt hơn

Với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm trong lĩnh vực giáo dục tiếng Anh. Toeic Huy Trịnh chuyên luyện thi TOEIC, luyện thi IELTS chất lượng, học tiếng Anh uy tín hàng đầu tại TP HCM. Địa chỉ học tiếng Anh, luyện thi TOEIC IELTS tốt nhất HCM
ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN