Giới thiệu một số từ vựng dùng trong ngày Tết

Hello everyone!

Guess what????

The Lunar New Year is just around the corner. As it is a traditional festival of some Asian countries, and Vietnamese people’s in particular, it would be great to learn some words about our Tet holiday to share with other people, right?

Chào mọi người!
Đoán xem có gì sắp xảy ra nàoooo các bạnnnn?
Chỉ còn 2 tuần nữa là đã đến kì nghỉ Tết Nguyên Đán của chúng ta rồi! Vì đây là một lễ hội truyền thống của một số nước khu vực châu Á và của người Việt Nam chúng ta nói riêng, sẽ rất tuyệt nếu chúng ta có thể biết một vài từ vừng để chia sẻ về dịp Tết của mình với mọi người đúng không nào?

Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các bạn một số từ vựng như sau:

❁ Plants ( cây trồng)

Peach blossom: hoa đào
Apricot blossom: hoa mai
Kumquat tree : cây quất/ tắc
Marigold : cúc vạn thọ.

❁ Foods (Thức ăn)
Chung Cake : bánh Chưng
Tet Cake : Bánh Tét
Pickled onion: dưa hành
Pickled small leek: củ kiệu
Roasted watermelon seeds: hạt dưa
Sticky rice : xôi
Five-fruit tray: mâm ngũ quả

❁ Others: ( Những từ vựng khác)
Firecracker: pháo truyền thống
Lucky money : tiền lì xì
Banquet: bữa tiệc/ cỗ
Red envelop: bao lì xì

❁ Activities: (Một số hoạt động)
Decorate the house : trang trí nhà cửa
Visit friends and relatives: thăm bạn bè, họ hàng
Exchange New Year’s wishes: chúc Tết
Worship the Ancestors: Thờ cúng tổ tiên