Make và Do là động từ hay gây nhầm lẫn cho người học tiếng Anh. Ở đây ta sẽ tìm hiểu sự khác nhau giữa hai động từ này và phần biệt cách dùng các động từ này. Chúng ta cũng có thể sử dụng phương pháp học thuộc các câu sử dụng Make và Do, điều đó giúp bạn nắm được chính xác hơn là phải xác định các trường hợp của nó.
a. DO + the/some +V-ing
1. do the cooking: nấu ăn
2. do the washing: giặt quần áo
3. do the cleaning: lau nhà
4. do the bathing: tắm rửa
5. do the gardening: làm vườn
6. do the booking: giữ chỗ trước
7. do the shopping: mua sắm
8. do the washing up: rửa chén bát
9. do the table-laying: xếp dọn bàn ăn
b. DO + possessive adj + N
1. do research: nghiên cứu
2. do business: kinh doanh
3. do the housework: làm công việc nội trợ
4. do military service: thi hành nghĩa vụ
5. do one’s best: cố gắng hết sức đó/làm mọi việc
6. do one’s task: làm công việc được giao
7. do one’s duty: làm nhiệm vụ
8. do one’s job/work: làm công việc
9. do one’s assignment: làm công tác/bài tập
10. do harm: làm hại
11. do one’s hair: cắt tóc quân sự
12. do something/everything: làm một việc gì
13. do computations: làm các phép tính
14. do one’s exam: làm bài thi
Lưu ý: do a good deed: làm một việc thiện do a good job: làm một việc tốt
c. DO + academic subjects (môn học)
1. do mathematics: chuyên về ngành toán
2. do physics: chuyên về ngành lý
3. do chemistry: chuyên về ngành hoá
4. do literature: chuyên về văn chương
5. do history: chuyên về ngành sử
6. do geography: chuyên về ngành địa lý
7. do biology: chuyên về ngành sinh vật
d. MAKE + N +prep
1. make a decision on: quyết định
2. make an attempt at: cố gắng
3. make an effort at: nỗ lực
4. make a suggestion to: đề nghị
5. make a contribution to: đóng góp
6. make a complaint about: phàn nàn, than phiền
7. make an apology for (something): xin lỗi, chế nhạo
8. make a fuss over/about: làm om sòm lên
9. make fun of: chế nhạo
10. make use of: sử dụng
11. make room for: dành chỗ cho
12. make allowance for: chiếu cố tới
13. make a success of: thành công
e. MAKE (a/an) + N (as a fixed phrase):
1. make noise: làm ồn
2. make the bed: dọn giường
3. make a speech: đọc diễn văn
4. make a date: hẹn hò
5. make a journey: đi du lịch
6. make a fortune: làm giàu
7. make an arrangement: xếp đặt
8. make a preparation: chuẩn bị
9. make a mistake: phạm lỗi
10. make an offer: ngỏ ý, đề nghị
11. make progress: tiến bộ
12. make war: tuyên chiến, gây chiến
13. make trouble: quấy rối, gây rối
14. make friends: kết bạn
15. make conversation: đàm thoại
16. make a (telephone) call: gọi điện
17. make a mark: đánh dấu
18. make an effort: nỗ lực
19. make a trial: thử nghiệm
20. make (a cup of) tea: pha trà
21. make (a cup of) coffee: pha cà phê
22. make a question: đặt câu hỏi
23. make a promise: hứa hẹn
24. make a report: báo cáo
25. make a plan: lập kế hoạch
Lưu ý:
1. commit a crime: phạm tội
2. give a lecture: giảng bài, thuyết trình
3. give a performance: biểu diễn
4. give orders: ra lệnh
5. give a lesson: giảng bài
6. play a game: chơi trò chơi
7. play a musical instrument: chơi nhạc cụ
8. write a book: viết sách
9. write a poem: làm thơ
10. write a piece of music: soạn nhạc
11. draw/paint a picture: vẽ tranh
12. take a picture: chụp hình
13. take a photograph: chụp ảnh
14. build a house: xây nhà
15. build a building: xây cao ốc
Dưới đây là một số bài tập tổng hợp về sử dụng Do và Make:
I. Complete the following sentences with the correct forms of DO or MAKE:
1. What……..you…………for a living? – I am a dentist.
2. He……………………a big mistake when he changed his job.
3. You look very tired. Would you like me……………………..you a cup of coffee?
4. What have I……………..with my handbag? I can’t find it anywhere.
5. Why does it take them so long……………..a decision?
6. They…………………………….fun of him whenever he wears his red shirt.
7. I want………………….a phone call. Have you got any change?
8. Have a nice cup of tea. It………………………….you good.
9. Take this medicine. It…………………………you better soon.
10. Who……………….this chair?
11. My sister has just……………..a cake.
12. We have to…………………a report on science.
13. I…………………..my shopping every Sunday.
14. I’m…………………….a dress.
15. I………………………….a promise never to see him again.
16. Every student must…………………..his duty.
II. Supply the proper form of DO or MAKE:
1. What……………………you…………….yesterday? I…………………..the washing up.
2. What kind of research was he………………in the laboratory?
3. The President………………………………..a very important speech on TV tonight.
4. The children………………………….too much noise. I can’t work.
5. She asked us to sit down, and then went to…………………..some tea.
6. So far they……………………………..all the presentations for the journey.
7. It’s a great pleasure to……………..conversation with Julia.
8. You should…………………….an effort to………………..your duty.
9. Tom…………………much progress in his study this month.
10. Where…………………your sister often……………………………her hair?
11. Joe sold his old Ford and……………………a profit of $60.
12. Come on, Jane! We’ve been waiting 20 minutes. Please…………….a decision.
13. Albert is always afraid of…………………….mistakes when he speaks English.
14. Next summer we’d like to……………………..an Italian course in French.
15. Don’t worry about your driving test. Just get in the car and……….your best.
16. In Britain, young men don’t have to…………………..military service.
17. Our company……………………most of its business with Europe.
18. Do you mind waiting five minutes? I have to………………….a quick telephone call.
19. I wish this house could clean itself. I hate……………the housework.
20 Her idea of pleasure is sitting in front of the TV………………nothing.
III. Complete the following sentences with the correct form of Do or MAKE:
1. He is…………………research in chemistry now.
2. She………………my bed this morning.
3. Have you………………….arrangements to sell your house?
4. We have to………………military service in my country.
5. Tom’s mother………………….him eat his dinner last evening.
6. We always……………………our best.
7. That shop…………………….very good business.
8. She always………………..fun of me.
9. The principal will………………..a speech at the meeting.
10. Let’s……………a plan.
11. Who…………………….this beautiful blouse?
12. A computer can……………………..simple calculations with lightning speed.
13. I’m going to…………………..some reading.